burgeon
US /ˈbɝː.dʒən/
UK /ˈbɝː.dʒən/

1.
phát triển nhanh chóng, nảy nở, bùng nổ
begin to grow or increase rapidly; flourish
:
•
The company's profits began to burgeon after the new marketing campaign.
Lợi nhuận của công ty bắt đầu tăng trưởng nhanh chóng sau chiến dịch tiếp thị mới.
•
The small town began to burgeon into a bustling city.
Thị trấn nhỏ bắt đầu phát triển thành một thành phố nhộn nhịp.