Nghĩa của từ shooting trong tiếng Việt.

shooting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shooting

US /ˈʃuː.t̬ɪŋ/
UK /ˈʃuː.t̬ɪŋ/
"shooting" picture

Danh từ

1.

nổ súng, bắn súng

the action or process of firing a gun or other weapon

Ví dụ:
The police responded to a report of a shooting.
Cảnh sát đã phản ứng với báo cáo về một vụ nổ súng.
He was injured in a hunting shooting accident.
Anh ấy bị thương trong một vụ tai nạn bắn súng khi đi săn.
Từ đồng nghĩa:
2.

quay phim, chụp ảnh

the process of filming or photographing something

Ví dụ:
The film crew is on location for the outdoor shooting.
Đoàn làm phim đang ở địa điểm để quay phim ngoài trời.
The fashion magazine organized a photo shooting in Paris.
Tạp chí thời trang đã tổ chức một buổi chụp ảnh ở Paris.

Tính từ

1.

nhói, băng

causing a sharp, sudden pain

Ví dụ:
I felt a shooting pain in my leg.
Tôi cảm thấy một cơn đau nhói ở chân.
A shooting star streaked across the night sky.
Một ngôi sao băng vụt qua bầu trời đêm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland