Nghĩa của từ "shoot through" trong tiếng Việt.

"shoot through" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

shoot through

US /ʃuːt θruː/
UK /ʃuːt θruː/
"shoot through" picture

Cụm động từ

1.

chuồn đi, rời đi nhanh chóng

to leave a place quickly and suddenly, often without telling anyone

Ví dụ:
He decided to shoot through before the party got too crowded.
Anh ấy quyết định chuồn đi trước khi bữa tiệc quá đông.
The thief managed to shoot through the back exit.
Tên trộm đã tìm cách chuồn qua lối thoát hiểm phía sau.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland