shoot through
US /ʃuːt θruː/
UK /ʃuːt θruː/

1.
chuồn đi, rời đi nhanh chóng
to leave a place quickly and suddenly, often without telling anyone
:
•
He decided to shoot through before the party got too crowded.
Anh ấy quyết định chuồn đi trước khi bữa tiệc quá đông.
•
The thief managed to shoot through the back exit.
Tên trộm đã tìm cách chuồn qua lối thoát hiểm phía sau.