Nghĩa của từ sprout trong tiếng Việt.
sprout trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sprout
US /spraʊt/
UK /spraʊt/

Danh từ
Động từ
1.
2.
mọc lên, nảy sinh
to appear or develop suddenly and in large numbers
Ví dụ:
•
New businesses are sprouting up all over the city.
Các doanh nghiệp mới đang mọc lên khắp thành phố.
•
Ideas began to sprout in his mind.
Những ý tưởng bắt đầu nảy sinh trong tâm trí anh ấy.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: