Nghĩa của từ "speak up" trong tiếng Việt.

"speak up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

speak up

US /spiːk ˈʌp/
UK /spiːk ˈʌp/
"speak up" picture

Cụm động từ

1.

nói to hơn, nói lớn tiếng

to speak more loudly

Ví dụ:
Could you please speak up? I can't hear you.
Bạn có thể nói to hơn được không? Tôi không nghe thấy bạn.
The teacher asked the students to speak up so everyone could hear.
Giáo viên yêu cầu học sinh nói to hơn để mọi người đều có thể nghe thấy.
2.

lên tiếng, bày tỏ ý kiến

to express one's opinion or concerns, especially when it is difficult or risky

Ví dụ:
It's important to speak up for what you believe in.
Điều quan trọng là phải lên tiếng cho những gì bạn tin tưởng.
She decided to speak up about the injustice she witnessed.
Cô ấy quyết định lên tiếng về sự bất công mà cô ấy chứng kiến.
Học từ này tại Lingoland