Nghĩa của từ photograph trong tiếng Việt.

photograph trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

photograph

US /ˈfoʊ.t̬oʊ.ɡræf/
UK /ˈfoʊ.t̬oʊ.ɡræf/
"photograph" picture

Danh từ

1.

ảnh, bức ảnh, hình chụp

a picture made using a camera, in which an image is focused on to light-sensitive material and then made visible and permanent by chemical treatment, or stored digitally

Ví dụ:
She showed me a beautiful photograph of her family.
Cô ấy cho tôi xem một bức ảnh đẹp về gia đình cô ấy.
The old album was full of black and white photographs.
Cuốn album cũ đầy những bức ảnh đen trắng.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

chụp ảnh, ghi hình

take a photograph of

Ví dụ:
He asked me to photograph the beautiful sunset.
Anh ấy yêu cầu tôi chụp ảnh hoàng hôn tuyệt đẹp.
The journalist was sent to photograph the event.
Nhà báo được cử đi chụp ảnh sự kiện.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: