Nghĩa của từ dart trong tiếng Việt.

dart trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dart

US /dɑːrt/
UK /dɑːrt/
"dart" picture

Danh từ

1.

mũi phi tiêu, mũi tên

a small, slender, pointed missile that can be thrown or shot

Ví dụ:
He threw a dart at the target.
Anh ấy ném một mũi phi tiêu vào mục tiêu.
The blowgun shoots poisoned darts.
Ống thổi bắn ra những mũi phi tiêu tẩm độc.
Từ đồng nghĩa:
2.

cú phóng, sự lao nhanh, sự vụt qua

a sudden rapid movement

Ví dụ:
With a sudden dart, the rabbit disappeared into the bushes.
Với một cú phóng đột ngột, con thỏ biến mất vào bụi cây.
He made a quick dart for the door.
Anh ấy thực hiện một cú phóng nhanh về phía cửa.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

lao nhanh, phóng đi, vụt qua

move suddenly and rapidly in a particular direction

Ví dụ:
The mouse darted across the floor.
Con chuột lao nhanh qua sàn nhà.
He darted out of the room.
Anh ấy lao ra khỏi phòng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: