Nghĩa của từ "gun down" trong tiếng Việt.

"gun down" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

gun down

US /ɡʌn daʊn/
UK /ɡʌn daʊn/
"gun down" picture

Cụm động từ

1.

bắn chết, hạ sát bằng súng

to shoot and kill someone, especially with a firearm

Ví dụ:
The police officer was forced to gun down the suspect.
Viên cảnh sát buộc phải bắn hạ nghi phạm.
He was gunned down in cold blood.
Anh ta bị bắn chết một cách lạnh lùng.
Học từ này tại Lingoland