Nghĩa của từ present trong tiếng Việt.

present trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

present

US /ˈprez.ənt/
UK /ˈprez.ənt/
"present" picture

Danh từ

1.

quà, món quà

a gift

Ví dụ:
She received a beautiful present for her birthday.
Cô ấy nhận được một món quà đẹp vào ngày sinh nhật của mình.
I bought a small present for my friend.
Tôi đã mua một món quà nhỏ cho bạn tôi.
Từ đồng nghĩa:
2.

hiện tại, bây giờ

the period of time now occurring

Ví dụ:
Let's focus on the present moment.
Hãy tập trung vào thời điểm hiện tại.
The past is gone, the future is uncertain, only the present is real.
Quá khứ đã qua, tương lai không chắc chắn, chỉ có hiện tại là có thật.

Tính từ

1.

có mặt, hiện tại

in existence or occurring now; current

Ví dụ:
All members were present at the meeting.
Tất cả các thành viên đều có mặt tại cuộc họp.
The document contains all the present information.
Tài liệu chứa tất cả thông tin hiện tại.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

trình bày, tặng, xuất trình

to give, hand over, or show something

Ví dụ:
Please present your ticket at the entrance.
Vui lòng xuất trình vé của bạn ở lối vào.
The company will present its new product next month.
Công ty sẽ giới thiệu sản phẩm mới vào tháng tới.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland