Nghĩa của từ presently trong tiếng Việt.
presently trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
presently
US /ˈprez.ənt.li/
UK /ˈprez.ənt.li/

Trạng từ
1.
hiện tại, bây giờ
at the present time; now
Ví dụ:
•
He is presently working on a new project.
Anh ấy hiện đang làm việc trên một dự án mới.
•
The store is presently closed for renovations.
Cửa hàng hiện đang đóng cửa để sửa chữa.
Từ đồng nghĩa:
2.
ngay thôi, sắp
in a short time; soon
Ví dụ:
•
The doctor will be with you presently.
Bác sĩ sẽ đến với bạn ngay thôi.
•
We will arrive at our destination presently.
Chúng ta sẽ đến đích ngay thôi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland