today
US /təˈdeɪ/
UK /təˈdeɪ/

1.
2.
ngày nay, hiện tại
the present period of time, in contrast with the past or future
:
•
Life is very different today compared to a hundred years ago.
Cuộc sống ngày nay rất khác so với một trăm năm trước.
•
The technology we have today was unimaginable in the past.
Công nghệ chúng ta có ngày nay là điều không thể tưởng tượng được trong quá khứ.
1.
2.
ngày nay, thời đại hiện tại
the present age or time
:
•
The challenges of today are different from those of the past.
Những thách thức của ngày nay khác với những thách thức trong quá khứ.
•
The youth of today are more globally aware.
Thanh niên ngày nay có nhận thức toàn cầu hơn.