Nghĩa của từ today trong tiếng Việt.

today trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

today

US /təˈdeɪ/
UK /təˈdeɪ/
"today" picture

Trạng từ

1.

hôm nay

on this present day

Ví dụ:
I have a lot of work to do today.
Tôi có rất nhiều việc phải làm hôm nay.
Are you free today?
Bạn có rảnh hôm nay không?
Từ đồng nghĩa:
2.

ngày nay, hiện tại

the present period of time, in contrast with the past or future

Ví dụ:
Life is very different today compared to a hundred years ago.
Cuộc sống ngày nay rất khác so với một trăm năm trước.
The technology we have today was unimaginable in the past.
Công nghệ chúng ta có ngày nay là điều không thể tưởng tượng được trong quá khứ.

Danh từ

1.

hôm nay

the present day

Ví dụ:
Today is my birthday.
Hôm nay là sinh nhật của tôi.
What's the plan for today?
Kế hoạch cho hôm nay là gì?
Từ đồng nghĩa:
2.

ngày nay, thời đại hiện tại

the present age or time

Ví dụ:
The challenges of today are different from those of the past.
Những thách thức của ngày nay khác với những thách thức trong quá khứ.
The youth of today are more globally aware.
Thanh niên ngày nay có nhận thức toàn cầu hơn.
Học từ này tại Lingoland