Nghĩa của từ offer trong tiếng Việt.

offer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

offer

US /ˈɑː.fɚ/
UK /ˈɑː.fɚ/
"offer" picture

Động từ

1.

cung cấp, đề nghị

present or proffer (something) for someone to accept or reject

Ví dụ:
He offered her a cup of tea.
Anh ấy mời cô ấy một tách trà.
The company offers a wide range of services.
Công ty cung cấp một loạt các dịch vụ.
2.

đề nghị, tự nguyện

express willingness to do something

Ví dụ:
He offered to help with the move.
Anh ấy đề nghị giúp đỡ việc chuyển nhà.
She offered to pay for dinner.
Cô ấy đề nghị trả tiền bữa tối.

Danh từ

1.

lời đề nghị, sự cung cấp

an act of presenting something for someone to accept or reject

Ví dụ:
He accepted the job offer.
Anh ấy đã chấp nhận lời đề nghị công việc.
The house is on the market with an offer of $300,000.
Ngôi nhà đang được rao bán với giá 300.000 đô la.
Từ đồng nghĩa:
2.

ưu đãi, giảm giá

a special price or discount on something

Ví dụ:
They have a great offer on flights to Paris.
Họ có một ưu đãi lớn cho các chuyến bay đến Paris.
This week's special offer is buy one get one free.
Ưu đãi đặc biệt tuần này là mua một tặng một.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland