Nghĩa của từ offer trong tiếng Việt.
offer trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
offer
US /ˈɑː.fɚ/
UK /ˈɑː.fɚ/

Động từ
1.
2.
đề nghị, tự nguyện
express willingness to do something
Ví dụ:
•
He offered to help with the move.
Anh ấy đề nghị giúp đỡ việc chuyển nhà.
•
She offered to pay for dinner.
Cô ấy đề nghị trả tiền bữa tối.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
lời đề nghị, sự cung cấp
an act of presenting something for someone to accept or reject
Ví dụ:
•
He accepted the job offer.
Anh ấy đã chấp nhận lời đề nghị công việc.
•
The house is on the market with an offer of $300,000.
Ngôi nhà đang được rao bán với giá 300.000 đô la.
Từ đồng nghĩa:
2.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: