Nghĩa của từ now trong tiếng Việt.

now trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

now

US /naʊ/
UK /naʊ/
"now" picture

Trạng từ

1.

bây giờ, hiện tại

at the present time or moment

Ví dụ:
I need to leave now.
Tôi cần phải đi ngay bây giờ.
What are you doing now?
Bạn đang làm gì bây giờ?
2.

vừa mới, lúc nãy

in the immediate past; very recently

Ví dụ:
He was here just now.
Anh ấy vừa mới ở đây lúc nãy.
I saw her a moment ago, just now.
Tôi vừa thấy cô ấy một lát trước, ngay lúc nãy.
Từ đồng nghĩa:
3.

nào, bây giờ

used to introduce a new topic or a different aspect of a topic

Ví dụ:
Now, where were we?
Nào, chúng ta đang nói đến đâu rồi?
Now, about your proposal...
Nào, về đề xuất của bạn...
Từ đồng nghĩa:

Thán từ

1.

ngay bây giờ, lập tức

used to emphasize a statement or command

Ví dụ:
Stop talking now!
Dừng nói ngay bây giờ!
You listen to me now!
Bạn hãy nghe tôi ngay bây giờ!
Từ đồng nghĩa:

Danh từ

1.

bây giờ, hiện tại

used to refer to the present time as distinct from the past or future

Ví dụ:
From now on, things will be different.
Từ bây giờ trở đi, mọi thứ sẽ khác.
The time is now.
Thời điểm là bây giờ.
Từ đồng nghĩa:

Liên từ

1.

bây giờ, vì

used to indicate that something is happening or is true as a consequence of something else

Ví dụ:
Since you're here now, you can help me.
Vì bạn đang ở đây bây giờ, bạn có thể giúp tôi.
If you finish your homework now, you can watch TV.
Nếu bạn hoàn thành bài tập về nhà bây giờ, bạn có thể xem TV.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland