Nghĩa của từ offering trong tiếng Việt.

offering trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

offering

US /ˈɑː.fɚ.ɪŋ/
UK /ˈɑː.fɚ.ɪŋ/
"offering" picture

Danh từ

1.

lễ vật, sự cúng dường, sự đóng góp

a thing offered, especially as a gift or contribution.

Ví dụ:
The church received a generous offering from the community.
Nhà thờ đã nhận được một khoản đóng góp hào phóng từ cộng đồng.
He presented a small offering to the deity.
Anh ấy đã dâng một lễ vật nhỏ cho vị thần.
2.

sự cung cấp, sản phẩm, dịch vụ

an act of offering something for sale or as a service.

Ví dụ:
The company's new software is a great offering to the market.
Phần mềm mới của công ty là một sản phẩm tuyệt vời cho thị trường.
They have a wide offering of courses.
Họ có một loạt các khóa học.
Học từ này tại Lingoland