Nghĩa của từ current trong tiếng Việt.
current trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
current
US /ˈkɝː.ənt/
UK /ˈkɝː.ənt/

Tính từ
1.
hiện tại, đương thời
belonging to the present time; happening or being used or done now
Ví dụ:
•
What's your current address?
Địa chỉ hiện tại của bạn là gì?
•
The current trend is towards healthier eating.
Xu hướng hiện tại là hướng tới ăn uống lành mạnh hơn.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
2.
dòng điện
the flow of electricity through a conductor
Ví dụ:
•
A high voltage current can be dangerous.
Dòng điện cao áp có thể nguy hiểm.
•
The device requires a steady electric current to operate.
Thiết bị yêu cầu một dòng điện ổn định để hoạt động.
Từ đồng nghĩa:
3.
dòng chảy, xu hướng
the general tendency of opinion or thought
Ví dụ:
•
There's a strong current of discontent among the workers.
Có một luồng bất mãn mạnh mẽ trong số các công nhân.
•
The political current is shifting towards more conservative views.
Dòng chảy chính trị đang chuyển sang các quan điểm bảo thủ hơn.
Học từ này tại Lingoland