presentable

US /prɪˈzen.t̬ə.bəl/
UK /prɪˈzen.t̬ə.bəl/
"presentable" picture
1.

tươm tất, chỉnh tề, đàng hoàng

fit to be seen or presented; in good enough condition to be shown to others

:
Make sure you look presentable for the interview.
Hãy chắc chắn rằng bạn trông tươm tất cho buổi phỏng vấn.
The house wasn't perfectly clean, but it was presentable.
Ngôi nhà không hoàn toàn sạch sẽ, nhưng nó tươm tất.