Nghĩa của từ hide trong tiếng Việt.

hide trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

hide

US /haɪd/
UK /haɪd/
"hide" picture

Động từ

1.

giấu, che giấu

put (someone or something) out of sight

Ví dụ:
She tried to hide the present from her children.
Cô ấy cố gắng giấu món quà khỏi các con.
He decided to hide the evidence.
Anh ta quyết định giấu bằng chứng.
2.

trốn, ẩn nấp

conceal oneself

Ví dụ:
The children liked to hide in the closet.
Những đứa trẻ thích trốn trong tủ quần áo.
He tried to hide from his pursuers.
Anh ta cố gắng trốn khỏi những kẻ truy đuổi.

Danh từ

1.

da, lớp da

the skin of an animal, especially when tanned or dressed for use

Ví dụ:
The cowboy wore a vest made of deer hide.
Anh chàng cao bồi mặc một chiếc áo vest làm từ da hươu.
The artisan worked with various animal hides to create leather goods.
Người thợ thủ công đã làm việc với nhiều loại da động vật để tạo ra các sản phẩm da.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland