Nghĩa của từ have trong tiếng Việt.
have trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
have
US /hæv/
UK /hæv/

Động từ
1.
2.
trải qua, có
experience or undergo (a state, quality, or emotion)
Ví dụ:
•
She has a cold.
Cô ấy bị cảm lạnh.
•
We had a great time at the party.
Chúng tôi đã có một khoảng thời gian tuyệt vời tại bữa tiệc.
Từ đồng nghĩa:
Trợ động từ
1.
trợ động từ
used with the past participle of another verb to form the present perfect and past perfect tenses
Ví dụ:
•
I have finished my homework.
Tôi đã hoàn thành bài tập về nhà.
•
She had already left when I arrived.
Cô ấy đã rời đi khi tôi đến.
Học từ này tại Lingoland