Nghĩa của từ retain trong tiếng Việt.
retain trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
retain
US /rɪˈteɪn/
UK /rɪˈteɪn/

Động từ
1.
giữ lại, duy trì
continue to have (something); keep possession of
Ví dụ:
•
She managed to retain her composure despite the bad news.
Cô ấy đã cố gắng giữ được sự bình tĩnh dù có tin xấu.
•
The company decided to retain its current employees.
Công ty quyết định giữ lại các nhân viên hiện tại.
2.
3.
4.
thuê, tuyển dụng
secure the services of (a lawyer, etc.) with a preliminary payment
Ví dụ:
•
The company decided to retain a new law firm.
Công ty quyết định thuê một công ty luật mới.
•
He paid a fee to retain the services of a consultant.
Anh ấy đã trả một khoản phí để thuê dịch vụ của một nhà tư vấn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: