Nghĩa của từ keep trong tiếng Việt.
keep trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
keep
US /kiːp/
UK /kiːp/

Động từ
1.
2.
3.
giữ cho, làm cho
cause to continue in a specified condition, position, or course of action
Ví dụ:
•
Keep the door closed.
Giữ cửa đóng.
•
The noise kept me awake.
Tiếng ồn khiến tôi thức giấc.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
tháp canh, pháo đài
the strongest part of a castle or other fortification, housing the main living quarters and defensive structures.
Ví dụ:
•
The invaders attacked the castle's keep.
Những kẻ xâm lược đã tấn công tháp canh của lâu đài.
•
The ancient keep stood tall against the sky.
Tháp canh cổ kính sừng sững giữa bầu trời.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland