Nghĩa của từ "have on" trong tiếng Việt.

"have on" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

have on

US /hæv ɑːn/
UK /hæv ɑːn/
"have on" picture

Cụm động từ

1.

mặc, đeo

to be wearing something

Ví dụ:
She has on a beautiful dress.
Cô ấy đang mặc một chiếc váy đẹp.
What do you have on for the party tonight?
Bạn sẽ mặc gì cho bữa tiệc tối nay?
Từ đồng nghĩa:
2.

có lịch, có kế hoạch

to have something scheduled or planned

Ví dụ:
I have a meeting on at 10 AM.
Tôi một cuộc họp vào lúc 10 giờ sáng.
Do you have anything on for this weekend?
Bạn kế hoạch gì cho cuối tuần này không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland