have to
US /hæv tə/
UK /hæv tə/

1.
2.
chắc chắn, hẳn là
used to express certainty or strong probability
:
•
It has to be true.
Nó chắc chắn là sự thật.
•
She has to be home by now.
Cô ấy chắc chắn đã về nhà rồi.
chắc chắn, hẳn là
used to express certainty or strong probability