Nghĩa của từ "have to" trong tiếng Việt.

"have to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

have to

US /hæv tə/
UK /hæv tə/
"have to" picture

Động từ khuyết thiếu

1.

phải, cần

used to express obligation or necessity

Ví dụ:
I have to go now.
Tôi phải đi bây giờ.
You have to finish your homework before you play.
Bạn phải hoàn thành bài tập về nhà trước khi chơi.
Từ đồng nghĩa:
2.

chắc chắn, hẳn là

used to express certainty or strong probability

Ví dụ:
It has to be true.
chắc chắn là sự thật.
She has to be home by now.
Cô ấy chắc chắn đã về nhà rồi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland