Nghĩa của từ eat trong tiếng Việt.

eat trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

eat

US /iːt/
UK /iːt/
"eat" picture

Động từ

1.

ăn, dùng bữa

put food into the mouth and chew and swallow it

Ví dụ:
I like to eat breakfast early.
Tôi thích ăn sáng sớm.
She doesn't eat meat.
Cô ấy không ăn thịt.
Từ đồng nghĩa:
2.

ăn cơm, dùng bữa

have a meal

Ví dụ:
Let's eat out tonight.
Tối nay chúng ta đi ăn ngoài đi.
We usually eat dinner at 7 PM.
Chúng tôi thường ăn tối lúc 7 giờ tối.
Từ đồng nghĩa:
3.

ăn mòn, phá hủy, tiêu thụ

destroy or consume something, especially by corrosion or erosion

Ví dụ:
Rust can eat away at metal.
Rỉ sét có thể ăn mòn kim loại.
The acid began to eat into the surface.
Axit bắt đầu ăn mòn bề mặt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland