Nghĩa của từ own trong tiếng Việt.
own trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
own
US /oʊn/
UK /oʊn/

Tính từ
1.
riêng, của mình
having something as one's property; belonging to oneself
Ví dụ:
•
I have my own car.
Tôi có xe riêng.
•
She made the dress with her own hands.
Cô ấy tự tay làm chiếc váy.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
2.
thừa nhận, công nhận
to admit or acknowledge that something is true or valid
Ví dụ:
•
He had to own up to his mistakes.
Anh ấy phải thừa nhận những sai lầm của mình.
•
She wouldn't own that she was wrong.
Cô ấy không chịu thừa nhận mình sai.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
một mình, tự mình
used to emphasize that someone or something belongs to or is connected with a particular person or thing
Ví dụ:
•
He lives on his own.
Anh ấy sống một mình.
•
She wants to do it on her own.
Cô ấy muốn tự mình làm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland