Nghĩa của từ endure trong tiếng Việt.
endure trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
endure
US /ɪnˈdʊr/
UK /ɪnˈdʊr/

Động từ
1.
chịu đựng, cam chịu
suffer (something painful or difficult) patiently
Ví dụ:
•
She had to endure a long period of illness.
Cô ấy phải chịu đựng một thời gian dài bị bệnh.
•
The team had to endure harsh weather conditions during the expedition.
Đội phải chịu đựng điều kiện thời tiết khắc nghiệt trong chuyến thám hiểm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: