Nghĩa của từ undergo trong tiếng Việt.

undergo trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

undergo

US /ˌʌn.dɚˈɡoʊ/
UK /ˌʌn.dɚˈɡoʊ/
"undergo" picture

Động từ

1.

trải qua, chịu đựng, tiến hành

to experience or be subjected to (something, typically something unpleasant, difficult, or arduous)

Ví dụ:
The country is undergoing rapid economic changes.
Đất nước đang trải qua những thay đổi kinh tế nhanh chóng.
She had to undergo surgery for her injury.
Cô ấy phải trải qua phẫu thuật cho vết thương của mình.
Học từ này tại Lingoland