ingest
US /ɪnˈdʒest/
UK /ɪnˈdʒest/

1.
ăn, uống, nuốt, hấp thụ
take (food, drink, or another substance) into the body by swallowing or absorbing it
:
•
It is important to ingest enough water daily.
Điều quan trọng là phải uống đủ nước hàng ngày.
•
The patient was unable to ingest solid food.
Bệnh nhân không thể ăn thức ăn đặc.
2.
tiếp thu, hiểu
absorb (information)
:
•
Students need time to ingest new concepts.
Học sinh cần thời gian để tiếp thu các khái niệm mới.
•
It takes a while to fully ingest all the details of the report.
Mất một thời gian để tiếp thu đầy đủ tất cả các chi tiết của báo cáo.