Nghĩa của từ possess trong tiếng Việt.
possess trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
possess
US /pəˈzes/
UK /pəˈzes/

Động từ
1.
sở hữu, có
have as belonging to one; own
Ví dụ:
•
He does not possess a car.
Anh ấy không sở hữu một chiếc ô tô.
•
The company possesses valuable assets.
Công ty sở hữu những tài sản có giá trị.
Từ đồng nghĩa:
2.
sở hữu, có
have (a quality, ability, or feature)
Ví dụ:
•
She possesses great intelligence.
Cô ấy sở hữu trí thông minh tuyệt vời.
•
The new software possesses advanced features.
Phần mềm mới sở hữu các tính năng nâng cao.
3.
ám, chiếm hữu
(of a spirit or devil) control (a person or animal) as if by supernatural power
Ví dụ:
•
The evil spirit seemed to possess the young girl.
Linh hồn quỷ dữ dường như đã ám cô gái trẻ.
•
He felt as if he were being possessed by an unknown force.
Anh ấy cảm thấy như thể mình đang bị một thế lực vô hình ám.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: