fit
US /fɪt/
UK /fɪt/

1.
vừa, hợp
be of the right shape and size for
:
•
These shoes fit perfectly.
Đôi giày này vừa vặn hoàn hảo.
•
Does this jacket still fit you?
Chiếc áo khoác này còn vừa với bạn không?
2.
1.
1.
2.
phù hợp, xứng đáng
suitable or appropriate for a particular purpose or occasion
:
•
Is this movie fit for children?
Bộ phim này có phù hợp với trẻ em không?
•
He's not fit to be a leader.
Anh ta không xứng đáng làm lãnh đạo.