Nghĩa của từ fit trong tiếng Việt.
fit trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fit
US /fɪt/
UK /fɪt/

Động từ
1.
vừa, hợp
be of the right shape and size for
Ví dụ:
•
These shoes fit perfectly.
Đôi giày này vừa vặn hoàn hảo.
•
Does this jacket still fit you?
Chiếc áo khoác này còn vừa với bạn không?
Từ đồng nghĩa:
2.
Danh từ
1.
Tính từ
1.
khỏe mạnh, cân đối
in good health, especially because of regular physical exercise
Ví dụ:
•
She stays fit by running every day.
Cô ấy giữ dáng bằng cách chạy bộ mỗi ngày.
•
He's very fit for his age.
Anh ấy rất khỏe mạnh so với tuổi của mình.
2.
phù hợp, xứng đáng
suitable or appropriate for a particular purpose or occasion
Ví dụ:
•
Is this movie fit for children?
Bộ phim này có phù hợp với trẻ em không?
•
He's not fit to be a leader.
Anh ta không xứng đáng làm lãnh đạo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland