Nghĩa của từ "fit in" trong tiếng Việt.
"fit in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
fit in
US /fɪt ɪn/
UK /fɪt ɪn/

Cụm động từ
1.
hòa nhập, phù hợp
to be accepted by a group of people
Ví dụ:
•
It took her a while to fit in with her new classmates.
Cô ấy mất một thời gian để hòa nhập với các bạn cùng lớp mới.
•
He always tries to fit in, even if it means changing himself.
Anh ấy luôn cố gắng hòa nhập, ngay cả khi điều đó có nghĩa là phải thay đổi bản thân.
Từ đồng nghĩa:
2.
vừa, phù hợp
to be the right size or shape for a particular space
Ví dụ:
•
Will this large sofa fit in the living room?
Chiếc ghế sofa lớn này có vừa vào phòng khách không?
•
The new shelves don't quite fit in the alcove.
Những chiếc kệ mới không hoàn toàn vừa vào hốc tường.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland