Nghĩa của từ close-fitting trong tiếng Việt.

close-fitting trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

close-fitting

US /ˌkloʊsˈfɪt.ɪŋ/
UK /ˌkloʊsˈfɪt.ɪŋ/
"close-fitting" picture

Tính từ

1.

ôm sát, vừa vặn

fitting tightly; hugging the body

Ví dụ:
She wore a close-fitting dress to the party.
Cô ấy mặc một chiếc váy ôm sát đến bữa tiệc.
The new wetsuit is very close-fitting.
Bộ đồ lặn mới rất ôm sát.
Học từ này tại Lingoland