proper
US /ˈprɑː.pɚ/
UK /ˈprɑː.pɚ/

1.
2.
đúng đắn, phù hợp
correct or suitable
:
•
Make sure you follow the proper procedure.
Hãy chắc chắn rằng bạn tuân thủ quy trình đúng đắn.
•
It's not proper to talk with your mouth full.
Nói chuyện khi miệng đầy thức ăn là không đúng đắn.
3.
chính thức, đúng đắn
of or relating to the most important or characteristic part of a place or thing
:
•
The proper name of the city is 'New York City'.
Tên chính thức của thành phố là 'Thành phố New York'.
•
The proper way to address him is 'Mr. Smith'.
Cách đúng đắn để xưng hô với anh ấy là 'Ông Smith'.
4.
đứng đắn, nghiêm chỉnh
respectable, especially excessively so
:
•
She's always very proper and follows all the rules.
Cô ấy luôn rất đứng đắn và tuân thủ mọi quy tắc.
•
He was raised in a very proper household.
Anh ấy được nuôi dưỡng trong một gia đình rất nghiêm chỉnh.
1.
hoàn toàn, thực sự
completely or thoroughly
:
•
He was proper exhausted after the long journey.
Anh ấy hoàn toàn kiệt sức sau chuyến đi dài.
•
It was a proper good meal.
Đó là một bữa ăn thực sự ngon.