Nghĩa của từ match trong tiếng Việt.

match trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

match

US /mætʃ/
UK /mætʃ/
"match" picture

Danh từ

1.

trận đấu, cuộc thi

a contest in which people or teams compete against each other

Ví dụ:
The football match ended in a draw.
Trận đấu bóng đá kết thúc với tỷ số hòa.
She won the tennis match easily.
Cô ấy dễ dàng thắng trận đấu quần vợt.
2.

diêm

a small thin stick made of wood or cardboard and tipped with a compound that ignites when rubbed on a rough surface

Ví dụ:
He lit the candle with a match.
Anh ấy thắp nến bằng một que diêm.
Do you have a match to light the fire?
Bạn có que diêm để đốt lửa không?
Từ đồng nghĩa:
3.

đối thủ, cặp, sự phù hợp

a person or thing that is equal to another in quality or strength

Ví dụ:
He's no match for her intelligence.
Anh ta không phải là đối thủ về trí thông minh của cô ấy.
These two colors are a perfect match.
Hai màu này là một sự kết hợp hoàn hảo.

Động từ

1.

phù hợp, tương xứng

to be equal or similar to (something or someone else)

Ví dụ:
His skills don't match hers.
Kỹ năng của anh ấy không phù hợp với cô ấy.
The curtains match the sofa perfectly.
Rèm cửa phù hợp hoàn hảo với ghế sofa.
2.

tìm thấy sự phù hợp, tìm thấy sự tương đồng

to find someone or something that is similar or equal to another

Ví dụ:
We need to match the right person to the job.
Chúng ta cần tìm người phù hợp với công việc.
Can you match this paint color?
Bạn có thể tìm màu tương tự với màu sơn này không?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland