conform
US /kənˈfɔːrm/
UK /kənˈfɔːrm/

1.
2.
phù hợp, tương đồng
be similar in form or type; agree
:
•
The building's design must conform to the surrounding architecture.
Thiết kế của tòa nhà phải phù hợp với kiến trúc xung quanh.
•
His actions do not conform with his stated beliefs.
Hành động của anh ấy không phù hợp với những niềm tin đã tuyên bố.