athletic

US /æθˈlet̬.ɪk/
UK /æθˈlet̬.ɪk/
"athletic" picture
1.

năng động, vận động viên

physically strong, fit, and active

:
She is a very athletic person and loves to play sports.
Cô ấy là một người rất năng động và thích chơi thể thao.
He has an athletic build, with broad shoulders and strong legs.
Anh ấy có vóc dáng vận động viên, với vai rộng và đôi chân khỏe khoắn.
2.

thể thao, liên quan đến vận động viên

relating to athletes or athletics

:
The school has excellent athletic facilities, including a track and a gym.
Trường có các cơ sở vật chất thể thao xuất sắc, bao gồm đường chạy và phòng tập thể dục.
The athletic department announced new tryout dates.
Bộ phận thể thao đã công bố lịch thử việc mới.