accord
US /əˈkɔːrd/
UK /əˈkɔːrd/

1.
hiệp định, thỏa thuận
an official agreement or treaty
:
•
The two countries signed a peace accord.
Hai nước đã ký một hiệp định hòa bình.
•
The new trade accord will benefit both nations.
Hiệp định thương mại mới sẽ mang lại lợi ích cho cả hai quốc gia.
2.
sự phù hợp, sự hòa hợp
harmony or consistency of opinions, actions, or statements
:
•
Their views are in accord with ours.
Quan điểm của họ phù hợp với chúng tôi.
•
The decision was made in accord with company policy.
Quyết định được đưa ra phù hợp với chính sách của công ty.