charged
US /tʃɑːrdʒd/
UK /tʃɑːrdʒd/

1.
được sạc, mang điện
having an electric charge
:
•
The battery is fully charged.
Pin đã được sạc đầy.
•
The air was thick with dust and electrically charged particles.
Không khí đặc quánh bụi và các hạt mang điện.
2.
căng thẳng, đầy cảm xúc
filled with a strong emotion or tension
:
•
The atmosphere in the room was highly charged.
Không khí trong phòng rất căng thẳng.
•
Their conversation became increasingly charged with emotion.
Cuộc trò chuyện của họ ngày càng trở nên căng thẳng với cảm xúc.
1.
1.