Nghĩa của từ charged trong tiếng Việt.
charged trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
charged
US /tʃɑːrdʒd/
UK /tʃɑːrdʒd/

Tính từ
1.
được sạc, mang điện
having an electric charge
Ví dụ:
•
The battery is fully charged.
Pin đã được sạc đầy.
•
The air was thick with dust and electrically charged particles.
Không khí đặc quánh bụi và các hạt mang điện.
Từ đồng nghĩa:
2.
căng thẳng, đầy cảm xúc
filled with a strong emotion or tension
Ví dụ:
•
The atmosphere in the room was highly charged.
Không khí trong phòng rất căng thẳng.
•
Their conversation became increasingly charged with emotion.
Cuộc trò chuyện của họ ngày càng trở nên căng thẳng với cảm xúc.
Quá khứ phân từ
1.
Động từ
1.
Học từ này tại Lingoland