Nghĩa của từ accused trong tiếng Việt.

accused trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

accused

US /əˈkjuːzd/
UK /əˈkjuːzd/
"accused" picture

Danh từ

1.

bị cáo, người bị buộc tội

a person or group of people who are charged with or on trial for a crime

Ví dụ:
The accused maintained his innocence throughout the trial.
Bị cáo vẫn giữ vững sự vô tội của mình trong suốt phiên tòa.
The jury found the accused guilty.
Bồi thẩm đoàn đã tuyên bị cáo có tội.

Tính từ

1.

bị buộc tội, bị cáo buộc

charged with or on trial for a crime

Ví dụ:
He was accused of theft.
Anh ta bị buộc tội trộm cắp.
The company was accused of polluting the river.
Công ty bị buộc tội gây ô nhiễm sông.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: