Nghĩa của từ heated trong tiếng Việt.
heated trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
heated
US /ˈhiː.t̬ɪd/
UK /ˈhiː.t̬ɪd/
Tính từ
1.
bàn cải sôi nỗi, cải kịch liệt, nóng, nỗi nóng, phát cáu, tánh nóng, tức giận
made warm or hot.
Ví dụ:
•
a heated swimming pool
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.
bàn cải sôi nỗi, cải kịch liệt, nóng, nỗi nóng, phát cáu, tánh nóng, tức giận
inflamed with passion or conviction.
Ví dụ:
•
she had a heated argument with an official
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland