Nghĩa của từ "service charge" trong tiếng Việt.

"service charge" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

service charge

US /ˈsɜːr.vɪs ˌtʃɑːrdʒ/
UK /ˈsɜːr.vɪs ˌtʃɑːrdʒ/
"service charge" picture

Danh từ

1.

phí dịch vụ, tiền phục vụ

an extra charge added to a bill for service, especially in a restaurant or hotel

Ví dụ:
The restaurant added a 10% service charge to our bill.
Nhà hàng đã thêm 10% phí dịch vụ vào hóa đơn của chúng tôi.
Is the service charge included or do we need to tip separately?
Phí dịch vụ đã bao gồm chưa hay chúng ta cần boa riêng?
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland