Nghĩa của từ "cover charge" trong tiếng Việt.
"cover charge" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
cover charge
US /ˈkʌv.ər ˌtʃɑːrdʒ/
UK /ˈkʌv.ər ˌtʃɑːrdʒ/

Danh từ
1.
phí vào cửa, phí phục vụ
an amount of money charged by a restaurant or club in addition to the cost of food and drinks, often for entertainment or entry
Ví dụ:
•
There's a $10 cover charge to get into the jazz club tonight.
Có phí vào cửa 10 đô la để vào câu lạc bộ nhạc jazz tối nay.
•
Some restaurants include a cover charge for bread and water.
Một số nhà hàng tính phí phục vụ cho bánh mì và nước.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland