Nghĩa của từ accuse trong tiếng Việt.

accuse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

accuse

US /əˈkjuːz/
UK /əˈkjuːz/
"accuse" picture

Động từ

1.

buộc tội, tố cáo

charge (someone) with an offense or crime

Ví dụ:
He was accused of theft.
Anh ta bị buộc tội trộm cắp.
She accused him of lying.
Cô ấy buộc tội anh ta nói dối.
2.

buộc tội, đổ lỗi

blame someone for something wrong that has been done

Ví dụ:
Don't accuse me of being lazy.
Đừng buộc tội tôi lười biếng.
He accused the government of corruption.
Anh ta buộc tội chính phủ tham nhũng.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: