in charge of
US /ɪn ˈtʃɑːrdʒ ʌv/
UK /ɪn ˈtʃɑːrdʒ ʌv/

1.
phụ trách, chịu trách nhiệm
responsible for something or someone
:
•
She is in charge of the marketing department.
Cô ấy phụ trách phòng marketing.
•
Who is in charge of this project?
Ai phụ trách dự án này?