be in charge of
US /biː ɪn tʃɑːrdʒ əv/
UK /biː ɪn tʃɑːrdʒ əv/

1.
phụ trách, chịu trách nhiệm
to be responsible for something or someone
:
•
She will be in charge of the new project.
Cô ấy sẽ phụ trách dự án mới.
•
Who is in charge of security here?
Ai phụ trách an ninh ở đây?