Nghĩa của từ emotional trong tiếng Việt.
emotional trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
emotional
US /ɪˈmoʊ.ʃən.əl/
UK /ɪˈmoʊ.ʃən.əl/

Tính từ
1.
cảm xúc, tình cảm
relating to emotions
Ví dụ:
•
She's going through a difficult emotional period.
Cô ấy đang trải qua một giai đoạn cảm xúc khó khăn.
•
His decision was based on emotional rather than logical reasons.
Quyết định của anh ấy dựa trên lý do cảm tính hơn là lý do logic.
Từ đồng nghĩa:
2.
cảm động, xúc động
arousing or characterized by intense feeling
Ví dụ:
•
The movie had a very emotional ending.
Bộ phim có một kết thúc rất cảm động.
•
He became very emotional when talking about his past.
Anh ấy trở nên rất xúc động khi nói về quá khứ của mình.
Học từ này tại Lingoland