Nghĩa của từ booth trong tiếng Việt.

booth trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

booth

US /buːθ/
UK /buːθ/
"booth" picture

Danh từ

1.

gian hàng, quầy hàng

a small temporary tent or structure at a market, fair, or exhibition, used for selling goods, or for displays, performances, etc.

Ví dụ:
The artist displayed her paintings in a small booth at the art fair.
Nghệ sĩ trưng bày các bức tranh của mình trong một gian hàng nhỏ tại hội chợ nghệ thuật.
They set up a food booth at the festival.
Họ đã dựng một gian hàng thực phẩm tại lễ hội.
Từ đồng nghĩa:
2.

bốt, gian, buồng

a small compartment or area, often enclosed, for a particular purpose

Ví dụ:
I need to make a call from the phone booth.
Tôi cần gọi điện từ bốt điện thoại.
The restaurant has comfortable dining booths.
Nhà hàng có các gian ăn uống thoải mái.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: