Nghĩa của từ section trong tiếng Việt.
section trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
section
US /ˈsek.ʃən/
UK /ˈsek.ʃən/

Danh từ
1.
phần, khu vực
any of the more or less distinct parts into which something is or may be divided or from which it is made up
Ví dụ:
•
The book has a large section on local history.
Cuốn sách có một phần lớn về lịch sử địa phương.
•
The store has a new section for organic produce.
Cửa hàng có một khu vực mới dành cho sản phẩm hữu cơ.
2.
phân ban, bộ phận
a distinct group within a larger body of people or things
Ví dụ:
•
The youth section of the club organized a charity event.
Phân ban thanh niên của câu lạc bộ đã tổ chức một sự kiện từ thiện.
•
The string section of the orchestra played beautifully.
Phần dây của dàn nhạc đã chơi rất hay.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
chia, cắt lát
to divide into sections
Ví dụ:
•
The architect decided to section the building into residential and commercial areas.
Kiến trúc sư quyết định chia tòa nhà thành các khu dân cư và thương mại.
•
The biologist carefully sectioned the tissue for microscopic examination.
Nhà sinh vật học cẩn thận cắt lát mô để kiểm tra dưới kính hiển vi.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: