Nghĩa của từ package trong tiếng Việt.
package trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
package
US /ˈpæk.ɪdʒ/
UK /ˈpæk.ɪdʒ/

Danh từ
1.
2.
gói, chương trình
a set of proposals or terms offered or agreed to by parties in a negotiation
Ví dụ:
•
The company offered a generous compensation package.
Công ty đã đưa ra một gói bồi thường hào phóng.
•
They are negotiating a new aid package for the developing countries.
Họ đang đàm phán một gói viện trợ mới cho các nước đang phát triển.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
Học từ này tại Lingoland