Nghĩa của từ aggressive trong tiếng Việt.

aggressive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

aggressive

US /əˈɡres.ɪv/
UK /əˈɡres.ɪv/
"aggressive" picture

Tính từ

1.

hung hăng, hiếu chiến

ready or likely to attack or confront; characterized by aggression.

Ví dụ:
The dog became aggressive when a stranger approached.
Con chó trở nên hung dữ khi một người lạ đến gần.
He has an aggressive personality.
Anh ấy có tính cách hung hăng.
2.

quyết liệt, mạnh mẽ

pursuing one's aims and interests forcefully, sometimes unduly so.

Ví dụ:
The company launched an aggressive marketing campaign.
Công ty đã phát động một chiến dịch tiếp thị mạnh mẽ.
He took an aggressive approach to solving the problem.
Anh ấy đã áp dụng một cách tiếp cận quyết liệt để giải quyết vấn đề.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: