Nghĩa của từ peaceful trong tiếng Việt.

peaceful trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

peaceful

US /ˈpiːs.fəl/
UK /ˈpiːs.fəl/
"peaceful" picture

Tính từ

1.

yên bình, thanh bình

free from disturbance; tranquil

Ví dụ:
The lake was calm and peaceful at dawn.
Hồ yên tĩnh và thanh bình vào lúc bình minh.
They enjoyed a peaceful evening at home.
Họ đã có một buổi tối yên bình ở nhà.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

ôn hòa, yêu chuộng hòa bình

inclined to avoid conflict or violence

Ví dụ:
She is a very peaceful person who always seeks harmony.
Cô ấy là một người rất yêu hòa bình, luôn tìm kiếm sự hòa hợp.
The protest remained entirely peaceful.
Cuộc biểu tình vẫn hoàn toàn ôn hòa.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: